Quan trắc môi trường
Mục tiêu: đánh giá hiện trạng – xu hướng, kiểm soát rủi ro môi trường – HSE và đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước/khách hàng. Dữ liệu tin cậy, truy xuất được và phục vụ ra quyết định vận hành.
Áp dụng: khu công nghiệp, năng lượng – dầu khí, kho bãi/logistics, thực phẩm – dược phẩm, xây dựng – hạ tầng.
Đối tượng & tình huống quan trắc
- Quan trắc định kỳ/đột xuất theo giấy phép/đề án BVMT.
- Quan trắc phục vụ nghiệm thu, đánh giá hiệu quả hệ xử lý.
- Quan trắc sự cố: tràn đổ, phát thải bất thường, khiếu nại cộng đồng.
Bụi – khí – vi khí hậu khu vực
- Thông số bụi tổng/PM₁₀/PM₂.₅; SO₂, NOx, CO, O₃, VOC (khi áp dụng).
- Ghi nhận khí tượng cơ bản: nhiệt độ, độ ẩm, gió, bức xạ.
- Bố trí điểm đo theo hướng phát thải & khu dân cư lân cận.
Chỉ tiêu hóa lý – vi sinh
- pH, DO, TSS, BOD/COD, amoni, nitrit/nitrat, kim loại, dầu mỡ…
- Coliform/E.coli (khi yêu cầu); chỉ tiêu đặc thù ngành.
- Thiết kế tuyến lấy mẫu đại diện theo thủy văn/khai thác.
Trước/sau xử lý – đầu ra
- Lấy mẫu composite/điểm tức thời; đo lưu lượng tức thời.
- Đánh giá hiệu suất hệ xử lý; so sánh giới hạn áp dụng.
- Khuyến nghị tối ưu vận hành & tần suất bảo trì.
Lưu lượng – nồng độ – isokinetic
- Đo lưu lượng/khí khô, nhiệt độ, áp suất, O₂, CO, NOx, SO₂…
- Lấy mẫu đẳng động lực (khi yêu cầu) – bụi/kim loại nặng.
- Bố trí cửa đo, điểm đo, an toàn trên cao/near flame.
Khu vực sản xuất & ranh giới
- Leq, Lmax theo dải thời gian; bản đồ ồn khuôn viên.
- Rung động theo trục; đánh giá ảnh hưởng công trình lân cận.
- Giải pháp giảm ồn: bao che, cách âm, bố trí ca/kíp.
Vi khí hậu – bụi – hơi khí độc
- Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió; chiếu sáng; tiếng ồn khu vực làm việc.
- Bụi hô hấp, hơi dung môi, H₂S/NH₃/Cl₂… theo quy định ATVSLĐ.
- Khuyến nghị PPE, cải thiện thông gió & thời gian tiếp xúc.
Chuỗi bảo quản & kiểm soát chất lượng
- Kế hoạch QA/QC: mẫu lặp, mẫu trắng, spike/blank (khi áp dụng).
- Chuỗi bảo quản – nhiệt độ/điều kiện vận chuyển đúng quy định.
- Hiệu chuẩn/kiểm định thiết bị đo xách tay định kỳ.
Năng lực & kỹ thuật phân tích
- Thiết bị GC/GC-MS, AAS/ICP, UV-Vis, TOC… (tùy chỉ tiêu).
- Quy trình chuẩn hóa; kiểm soát sai số & truy xuất chuẩn.
- Báo cáo kết quả kèm giới hạn phát hiện/phạm vi đo.
Hồ sơ pháp lý & dashboard
- Lập báo cáo theo biểu mẫu/quy định hiện hành.
- Bảng tổng hợp so sánh giới hạn áp dụng – cảnh báo vượt chuẩn.
- Dashboard định kỳ, danh mục khuyến nghị & thời hạn khắc phục.
Từ kế hoạch đến bàn giao
- Tiếp nhận yêu cầu – rà soát phạm vi & điểm đo.
- Lập kế hoạch/biện pháp – bố trí an toàn & thiết bị.
- Lấy mẫu/đo hiện trường – vận chuyển & bảo quản.
- Phân tích phòng lab – QA/QC – tổng hợp kết quả.
- Báo cáo/đề xuất – bàn giao hồ sơ & nhắc lịch kỳ sau.
Câu hỏi thường gặp
Hỏi: Tần suất quan trắc bao lâu?
Đáp: Thường 3–6–12 tháng tùy nhóm nguồn thải/giấy phép. Sự cố/đột xuất có thể thực hiện trong 24–48h theo nhu cầu.
Hỏi: Có làm ngoài giờ/ban đêm?
Đáp: Có. Đội ngũ bố trí ca/kíp linh hoạt để không ảnh hưởng vận hành.
Hỏi: Báo cáo có biểu mẫu theo cơ quan quản lý?
Đáp: Có. Hồ sơ đầy đủ biểu mẫu, kèm dữ liệu gốc & ảnh hiện trường.
Cần kế hoạch quan trắc phù hợp cơ sở của bạn?
PV TSR xây dựng chương trình đo – lấy mẫu tối ưu, an toàn & tuân thủ, bàn giao báo cáo theo biểu mẫu yêu cầu. Liên hệ để nhận báo giá & lịch khảo sát sớm.